Đây là loại bảo hiểm mà người chủ xe cần xuất trình cho cảnh sát giao thông khi cần được kiểm tra và là loại bảo hiểm bắt buộc phải có khi tham gia giao thông.
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe 4-5 chỗ | 437.000 | 480.700 |
Xe từ 6 đến 11 chỗ | 794.000 | 873.400 |
Xe 12 đến 24 chỗ | 1.270.000 | 1.397.000 |
Xe trên 24 chỗ | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe bán tải, pickup, minivan | 933.000 | 1.026.300 |
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe 4-5 chỗ | 756.000 | 831.600 |
Xe 6 chỗ | 929.000 | 1.021.900 |
Xe 7 chỗ | 1.080.000 | 1.188.000 |
Xe 8 chỗ | 1.253.000 | 1.378.300 |
Xe 15 chỗ | 2.394.000 | 2.633.400 |
Loại xe | Phí chưa VAT | Tổng phí |
---|---|---|
Xe dưới 3 tấn | 853.000 | 938.3000 |
Xe từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
Xe 8 tấn đến 15 tấn | 2.746.000 | 3.020.600 |
Xe trên 15 tấn | 3.200.000 | 3.520.000 |
Xe đầu kéo | 4.800.000 | 5.280.000 |
.